Từ điển Thiều Chửu
炮 - pháo/bào
① Súng lớn. Xem chữ pháo 礮. ||② Một âm là bào. Nướng (bọc lại mà nướng). ||③ Thuốc sao không để cho cháy mất nguyên tính gọi là bào chế 炮製. Như bảo khương 炮羌 gừng sao cháy chưa vạc hẳn.

Từ điển Trần Văn Chánh
炮 - bào
① Hơ, sấy: 炮乾 Sấy khô; ② Xào: 炮羊肉 Xào thịt cừu (dê). Xem 炮 [páo], [pào].

Từ điển Trần Văn Chánh
炮 - bào
Sao, bào chế. Xem 炮 [bao], [pào].

Từ điển Trần Văn Chánh
炮 - pháo
(quân) Đại bác, pháo, súng lớn: 高射炮 Pháo cao xạ; 迫擊炮 Súng cối, moócchê; 開 炮 Bắn đại bác, nã pháo. Xem 炮 [bao], [páo].

Từ điển Trần Văn Chánh
炮 - pháo
Như 礮

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
炮 - bào
Nướng trên lửa — Một âm khác là Pháo.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
炮 - pháo
Nướng trên lửa— Súng lớn— Ống giấy nhồi thuốc nổ để đốt cho nổ trong dịp tết nhất hoặc vui mừng. Ta cũng gọi là cây pháo —Tên một quân cờ trong lối cờ tướng. Bài Đánh cờ người của Hồ Xuân Hương có câu: » Thì quân pháo đã nổ đùng ra chiếu «— Một âm là Bào. Xem Bào.


炮格 - bào cách || 炮製 - bào chế || 火炮 - hoả pháo || 炮堡 - pháo bảo || 炮兵 - pháo binh || 炮臺 - pháo đài || 炮隊 - pháo đội || 炮艦 - pháo hạm || 炮號 - pháo hiệu || 炮手 - pháo thủ || 炮船 - pháo thuyền ||